Mỗi con số đều là một mật mã, chứa những ý nghĩa thú vị, 522 cũng vậy. Bạn đã biết 522 là gì? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi để biết được thông điệp tình yêu được truyền tại qua con số này cũng như những mật mã tình yêu được nhiều người sử dụng hiện nay nhé!
Giải mã 522 là gì? Ý nghĩa của 522 trong tình yêu
Để có thể biết được mật mã tình yêu 522 là gì trước tiên các bạn cần hiểu được hệ thống ý nghĩa các chữ số được mã hoá theo âm đọc trong tiếng Trung Quốc. Dưới đây là bảng ý nghĩa các số từ 0 – 9.
Con số | Âm tiếng Trung Quốc | Ý nghĩa tiếng Việt |
0 | líng ~ nǐ, nín | Bạn, em, anh,… (tương đương từ “you” trong tiếng Anh). |
1 | yào ~ Yào | Muốn |
2 | èr ~ ài | Yêu, thích |
3 | sān ~ xiāng/shēng | Nhớ |
4 | sì ~ shì | Đời người/Tương tư |
5 | wǔ ~ wǒ | Tôi, anh, em,… (tương đương từ “I” trong tiếng Anh) |
6 | liù ~ lù | Lộc |
7 | qī ~ jiē | Hôn |
8 | bā ~ fā/bào/bàn/ba | Phát, ở bên, ôm, đi |
9 | jiǔ ~ jiǔ/qiú/jiù/shǒu | Vĩnh cửu |
Thông qua bảng trên đây chắc chắn các bạn đã biết được số 522 có nghĩa là gì rồi đúng không nào? Khi ai đó nói với bạn con số này tức là người đó rất yêu thích bạn. Số 2 có là yêu, thích, nó được lặp lại 2 lần để nhấn mạnh tình cảm của người nói là rất nhiều.
Xem thêm:
Tìm hiểu 369 nghĩa là gì?
Tìm hiểu 920 nghĩa là gì?
Tìm hiểu 930 nghĩa là gì?
Một số mật mã tình yêu nổi bật
Bên cạnh mật mã 522 thì vẫn còn rất nhiều những dãy số khác thể được các bạn trẻ ở Trung Quốc và nước ta sử dụng để bày tỏ tâm tư tình cảm của mình dành cho nửa kia một cách kín đáo. Cùng chúng tôi tham khảo ngay những mật mã tình yêu từ các con số trong phần này của bài viết nhé!
Dãy số | Phiên âm và cách viết Tiếng Trung | Ý nghĩa tiếng Việt |
01925 | 你 依 旧 爱 我: Nǐ yījiù ài wǒ | Anh vẫn yêu em |
02746 | 你 恶 心 死 了: Nǐ ěxīn sǐle | Em ác chết đi được |
02825 | 你 爱 不 爱 我: Nǐ ài bù ài wǒ | Em có yêu anh không? |
03456 | 你 相 思 无 用: Nǐ xiāng sī wú yòng | Em tương tư vô ích |
0437 | 你 是 神 经: Nǐ shì shénjīng | Anh là đồ thần kinh |
1314 | 一 生 一 世: Yī shēng yī shì | Trọn đời trọn kiếp |
1314920 | 一 生 一 世 就 爱 你: Yī shēng yī shì jiù ài nǐ | Yêu em trọn đời trọn kiếp |
1372 | 一 厢 情 愿: Yī xiāng qíng yuàn | Đồng lòng tình nguyện |
1392010 | 一 生 就 爱 你 一 个: Yī shēng jiù ài nǐ yī gè | Cả đời chỉ yêu một mình em |
200 | 爱 你 哦: Ài nǐ ó | Yêu em lắm |
20110 | 爱 你 一 百 一 十 年: Ài nǐ yī bǎi yī shí nián | Yêu em 110 năm |
20184 | 爱 你 一 辈 子: Ài nǐ yībèizi | Yêu em cả đời |
2030999 | 爱 你 想 你 久 久 久: Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔ jiǔ jiǔ. | Yêu em nhớ em rất lâu |
2037 | 为 你 伤 心: Wèi nǐ shāng xīn | Vì em mà tổn thương |
300 | 想 你 哦: Xiǎng nǐ ó | Nhớ em quá |
30920 | 想 你 就 爱 你: Xiǎng nǐ jiù ài nǐ | Nhớ em thì hãy yêu em |
3013 | 想 你 一 生: Xiǎng nǐ yī shēng | Nhớ em cả đời |
310 | 先 依 你: Xiān yī nǐ | theo ý em trước |
32062 | 想 念 你 的 爱: Xiǎng niàn nǐ de ài | Nhớ đến tình yêu của em |
440295 | 谢 谢 你 爱 过 我: Xiè xiè nǐ ài guò wǒ | Cám ơn em đã yêu anh |
447735 | 时 时 刻 刻 想 我: Shí shí kè kè xiǎng wǒ | Nghĩ về em từng giây từng phút |
4456 | 速 速 回 来: Sù sù huí lái | Vội vàng trở lại |
456 | 是 我 啦: Shì wǒ la | Chính là anh |
460 | 想 念 你: Xiǎng niàn nǐ | Nhớ em |
4980 | 只 有 为 你: Zhǐ yǒu wéi nǐ | Chỉ có vì em |
07680 | 我 一 定 要 追 你: Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ | Anh nhất định sẽ tán đổ em |
510 | 我 依 你: Wǒ yī nǐ. | Anh có ý với em |
51020 | 我 依 然 爱 你: Wǒ yīrán ài nǐ | Anh tất nhiên yêu em |
51095 | 我 要 你 嫁 我: Wǒ yào nǐ jià wǒ | Anh muốn em gả cho anh |
515206 | 我 已 不 爱 你 了: Wǒ yǐ bù ài nǐle | Anh không yêu em nữa rồi |
518420 | 我 一 辈 子 爱 你: Wǒ yī bèi zi ài nǐ | Anh cả đời yêu em |
520 | 我 爱 你: Wǒ ài nǐ | Anh yêu em / Em yêu anh |
57350 | 我 只 在 乎 你: Wǒ zhǐ zàihū nǐ | Anh chỉ quan tâm đến em |
609 | 到 永 久: Dào yǒngjiǔ | Đến vĩnh viễn |
70345 | 请 你 相 信 我: Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ | Mong em hãy tin anh |
70626 | 请 你 留 下 来: Qǐng nǐ liú xiàlái. | Mong em hãy ở lại |
7087 | 请 你 别 走: Qǐng nǐ bié zǒu | Mong em đừng đi |
721 | 亲 爱 你: Qīn’ài nǐ | Em yêu |
706519184 | 请 你 让 我 依 靠 一 辈子: Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi | Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời |
8013 | 伴 你 一 生: Bàn nǐ yīshēng | Bên em cả đời |
81176 | 在 一 起 了: Zài yīqǐle. | Bên nhau |
82475 | 被 爱 是 幸 福: Bèi ài shì xìngfú. | Được yêu là hạnh phúc |
825 | 别 爱 我: Bié ài wǒ | Đừng yêu anh |
8834760 | 漫 漫 相 思 只 为 你: Màn màn xiāngsī zhǐ wèi nǐ | Tương tư chỉ vì em |
898 | 分 手 吧: Fēnshǒu ba. | Chia tay đi |
902535 | 求 你 爱 我 想 我: Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Mong em yêu anh nhớ anh |
910 | 就 依 你: Jiù yī nǐ | Chính là em |
9213 | 钟 爱 一 生: Zhōng’ài yīshēng | Yêu em cả đời |
9240 | 最 爱 是 你: Zuì ài shì nǐ | Yêu nhất là em |
930 | 好 想 你: Hǎo xiǎng nǐ | Rất nhớ em |
93110 | 好 想 见 见 你: Hǎo xiǎng jiàn jiàn nǐ | Rất muốn gặp em |
Qua những thông tin trong bài viết chúng ta có thể có rất nhiều dãy số là mật mã tình yêu theo phiên âm tiếng Trung Quốc. Và số 522 là một trong những mật mã tình cảm đó. Hy vọng qua những thông tin được chúng tôi chia sẻ trong bài viết này các bạn đã biết được 522 là gì cùng những dãy số tình yêu khác có ý nghĩa gì?
Tôi là Phạm Xuân Thanh – Tôi đã có kinh nghiệm hơn 3 năm review đánh giá về các loại máy móc công nghiệp, thiết bị vệ sinh công nghiệp, cách chăm sóc xe hơi. Tôi hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ có thể giúp mọi người hiểu rõ hơn về các công dụng, chức năng của các loại thiết bị công nghiệp và các cách chăm sóc xe hơi này.