Thị trường máy phát điện ngày càng trở nên cạnh tranh với sự xuất hiện của nhiều thương hiệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp và giá thành rẻ. Một trong những thương hiệu được biết đến rộng rãi gần đây phải kể đến máy phát điện Wilson đến từ Anh Quốc. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về thương hiệu này trong bài viết dưới đây nhé!
Contents
Đôi nét về thương hiệu máy phát điện Wilson
Thành lập tại Belfast, Anh từ năm 1966, FG Wilson nhanh chóng phát triển và trở thành nhà sản xuất tổ máy phát điện lớn nhất châu Âu. Qua hơn 50 năm, công ty trở thành một thương hiệu toàn cầu, cung cấp đến khách hàng những dòng máy phát điện diesel chất lượng với dải công suất từ 6,8 đến 2.500 kVA.
Công ty luôn nỗ lực để đảm bảo chất lượng của mỗi sản phẩm trước khi tung ra thị trường, từ khâu nghiên cứu, thử nghiệm, lắp ráp, kiểm tra, nhằm mang lại hiệu suất và tuổi thọ tốt nhất cho khách hàng.
Hiện nay, máy phát điện Wilson đã có mặt trên hơn 150 quốc gia và có 180 đại diện ủy quyền trên nhiều vùng lãnh thổ. Diện tích nhà xưởng lên tới 186.000 m2, hàng năm sản xuất và phân phối ra thị trường khoảng 80.000 máy phát điện các loại. Tất cả các sản phẩm đều có chứng nhận ISO 9001 và ISO 14001 về tiêu chuẩn sản xuất và môi trường.
Bạn có thể dễ dàng bắt gặp sản phẩm của hãng ở bất cứ tòa nhà, bệnh viện, ngân hàng, sân bay, trung tâm thương mại nhà máy, công trường, khách sạn, mạng lưới viễn thông,…
Máy phát điện Ymasu 9700T có những ưu điểm gì?
Máy phát điện Vikyno MF5X-SL có những ưu điểm gì?
Đánh giá chất lượng máy phát điện Weichai
Đặc điểm của máy phát điện Wilson
Tổ máy phát điện Wilson được sản xuất và thiết kế với chuyên môn kỹ thuật cao, cùng với những phương pháp sản xuất tân tiến, sản sinh ra dòng điện với chất lượng và độ tin cậy vượt trội. Bên cạnh đó, mỗi khâu trong quá trình lắp ráp đều được tối ưu hóa kết hợp kiểm tra kỹ lưỡng trong mọi giai đoạn, nhờ đó các sản phẩm đầu ra đều mang tính đồng bộ cao về chất lượng.
Dải công suất đa dạng, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng điện của người tiêu dùng
Đối với gia đình hay cơ sở sản xuất kinh doanh, điện năng đóng vai trò vô cùng quan trọng, tạo nên sự tiện lợi cũng như lợi ích kinh tế cao. Điều này đồng nghĩa với việc một khi mất điện sẽ gây nên rất nhiều bất tiện, khiến doanh nghiệp gánh chịu những tổn thất không nhỏ về mặt tài chính.
Trong trường hợp đó, máy phát điện được coi là giải pháp tối ưu giúp công việc không bị gián đoạn. FG Wilson cung cấp cho người tiêu dùng dòng máy phát điện với dải công suất đa dạng:
- Máy phát điện 6,8-220kVa, tần số 50/60Hz: phù hợp với nhiều ngành công nghiệp từ cơ sở sản xuất/kinh doanh nhỏ, khu dân cư, nông nghiệp hay viễn thông,…
- Máy phát điện 225 – 938kVA: sử dụng cho các khu công nghiệp, nông nghiệp lớn.
- Máy phát điện 800 – 2500 kVA: nguồn điện đáng tin cậy cho các trung tâm dữ liệu, trạm điện mini, sân bay, bệnh viện lớn,…
Độ bền cao khi làm việc
Nhờ được sản xuất trên dây chuyền chất lượng, cùng việc thiết kế vỏ bọc riêng, hệ thống làm mát cùng hệ thống điều khiển chuyên dụng, sản phẩm có thể hoạt động hiệu quả ở nhiều điều kiện môi trường khác nhau, với độ bền lâu dài và khả năng vận hành ổn định.
Thân thiện với môi trường
Các dòng máy phát điện thuộc Wilson đều được thiết kế thân thiện với môi trường, nhờ động cơ và vỏ bọc tuân thủ các tiêu chuẩn CPCB II (CPCB: Ban kiểm soát ô nhiễm Trung tâm).
Bên cạnh đó, độ ồn khi vận hành cũng được nhà sản xuất quan tâm và giảm thiểu đến mức tối đa.
Đa chức năng
Dựa theo nhu cầu tiêu dùng của khách hàng, máy phát điện Wilson được chia làm 2 loại: máy trần hoặc có vỏ, chạy ở chế độ liên tục hoặc chế độ dự phòng, sử dụng chạy phổ thông cho tới các module điện có khả năng vận hành tương tự một trạm điện mini cấp điện cho điện lưới quốc gia.
Tham khảo một số dòng máy của FG Wilson:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||||||
Model | Kiểu động cơ | Kiểu đầu phát | Công suất liên tục | Công suất dự phòng | Số xi lanh | ||
kVA | kW | kVA | kW | ||||
P7.5-2S | 403D-11G | LLB1114D | 6,8 | 6,8 | 7,5 | 7,5 | 3 |
P9.5-2S | 403D-11G | LL1114D | 8.5 | 6.8 | 9.5 | 7.6 | 3 |
P11-4S | 403D-15G | LLB1014H | 10 | 10 | 11 | 11 | 3 |
P14 – 4S | 404D-22G1 | LLB1014L | 13 | 13 | 14 | 14 | 3 |
P16.5 – 4S | 404D-22G | LLB1014N | 15 | 15 | 16.5 | 16.5 | 3 |
P26 – 1S | 1103A-33G1 | LLB1014S | 24 | 24 | 26 | 26 | 3 |
P26 – 2S | 1103C-33G2/3 | LLB1014S | 24 | 24 | 26 | 26 | 3 |
P33 -2 | 1103C-33G2/3 | LL1014S | 30 | 24 | 33 | 26.4 | 3 |
P35 – 1S | 1103A-33TG1 | LL2014H | 32 | 32 | 35 | 35 | 3 |
P33 – 2S | 1103C-33TG2/3 | LL2014H | 32 | 32 | 35 | 35 | 3 |
P44 -1 | 1104A-44G | LL2014C | 45 | 36 | 50 | 40 | 3 |
P35 – 3S | 1104A-44G | LL2014H | 32 | 32 | 35 | 35 | 3 |
P50 -1S | 1103A-33TG2 | LL2014J | 45 | 45 | 50 | 50 | 3 |
P50 – 2 | 1103C-33TG2/3 | LL2014C | 45 | 36 | 49.8 | 39.8 | 3 |
P50 – 2S | 1104C-44TG2/3 | LL2014J | 45 | 45 | 50 | 50 | 3 |
P55-1 | 1103A-33TG2 | LL2014D | 56.3 | 45 | 50 | 62.5 | 3 |
P55 -2 | 1104C-44TG2/3 | LL2014D | 44 | 40 | 55 | 50 | 4 |
P65 -2 | 1104C-44TG2/3 | LL2014H | 60 | 48 | 65 | 52 | 4 |
P65 – 3 | 1104A-44TG1 | LL2014H | 60 | 48 | 65 | 52 | 4 |
P88-1 | 1104A-44TG2 | LL2014L | 80 | 60 | 88 | 70.4 | 4 |
P88-2 | 1104C-TAG1 | LL2014L | 80 | 64 | 88 | 70.4 | 4 |
P110-2 | 1104C-TAG2 | LL3014B | 100 | 80 | 110 | 88 | 4 |
P150-1 | 1006TAG | LL3014F | 135 | 108 | 150 | 120 | 4 |
P165-1 | 1006TAG2 | LL3014H | 150 | 120 | 165 | 132 | 4 |
P150-2 | 106C-E66TAG2 | LL3014F | 135 | 108 | 150 | 120 | 4 |
P165-2 | 1106C-E66TAG3 | LL3014H | 149.7 | 119.8 | 165 | 132 | 4 |
P200-2 | 1106C-E66TAG4 | LL5014F | 180 | 144 | 200 | 160 | 4 |
P200H2/P220HE2 | 1306C-E87TAG4 | LL5014F | 200 | 160 | 220 | 176 | 4 |
P230H2 /P250HE2 | 1306C-E87TAG4 | LL5014H | 230 | 184 | 250 | 200 | 4 |
P250H2 – P275E2 | 1306C-E87TAG6 | LL5014J | 250 | 200 | 275 | 220 | 6 |
P350P4 /P400E4 | 2206C-E13TAG2 | LL6114B | 350 | 280 | 400 | 350 | 6 |
P350P5/P400E5 | 2206A-E13TAG2/5 | LL6114B | 350 | 280 | 400 | 320 | 6 |
P400P4/P450E4 | 2206C-E13TAG3 | LL6114D | 400 | 320 | 450 | 360 | 6 |
P400P5/P450E5 | 2206A-E13TAG3/6 | LL6114D | 400 | 320 | 450 | 360 | 6 |
P450P2/P500E2 | 2506C-E15TAG1 | LL6114D | 450 | 360 | 500 | 400 | 6 |
P450P3/P500E3 | 2506A-E15TAG1 | LL6114D | 450 | 360 | 500 | 400 | 6 |
P500P2/P550E2 | 2506C-E15TAG2 | LL6114F | 500 | 400 | 550 | 440 | 6 |
P500P3/P550E3 | 2506A-E15TAG2 | LL6114F | 500 | 400 | 550 | 440 | 6 |
P550P2/P605E2 | 2806C-E18TAG1 | LL6114G | 550 | 440 | 605 | 484 | 6 |
P550P5/P605E5 | 2806A-E18TAG1 | LL6114G | 550 | 440 | 605 | 484 | 6 |
P591P2/P650E2 | 2806C-E18TAG1A | LL6114K | 591 | 473 | 650 | 520 | 6 |
P635P5/P700E5 | 2806A-E18TAG2 | LL7024H | 635 | 508 | 700 | 560 | 6 |
P600P5/P660E5 | 2806A-E18TAG1A | LL6114K | 600 | 480 | 660 | 528 | 6 |
P730P1/P800E1 | 4006-23TAG2A | LL7024L | 730 | 584 | 800 | 640 | 6 |
P800P1/P900E1 | 4006-23TAG3A | LL7024P | 800 | 640 | 900 | 720 | 6 |
P910P1/P1000E1 | 4008TAG1A | LL8224A | 910 | 728 | 1000 | 800 | 6 |
P1000P1/P1100E1 | 4008TAG2A | LL8224B | 1000 | 800 | 1100 | 880 | 8 |
P1250P3/P1375E3 | 4012-46TWG2A | LL8224H | 1250 | 1000 | 1375 | 1100 | 12 |
P400P4/P450E4 | 2206C-E13TAG3 | LL6114D | 400 | 320 | 450 | 360 | 6 |
P1350P1/P1500E1 | 4012-46TWG3A | LL8224N | 1350 | 1080 | 1500 | 1200 | 12 |
P1500P3/P1650E3 | 4012-46TAG2A | LL8224N | 1500 | 1200 | 1650 | 1320 | 12 |
P1700P1/P1875E1 | 4012-46TAG3A | LL9124H | 1700 | 1360 | 1875 | 1500 | 12 |
P1750/P1925E | 4016TAG | LL9124H | 1750 | 1400 | 1925 | 1540 | 16 |
P1825/P2000E | 4016TAG1A | LL9124H | 1825 | 1460 | 2000 | 1600 | 16 |
P2000/P2200E | 4016TAG2A | LL9124H | 2000 | 1600 | 2200 | 1760 | 16 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về thương hiệu máy phát điện Wilson. Để biết thêm thông tin về sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ hotline 0965 327 282 – 0966 631 546 để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.
Tôi là Phạm Xuân Thanh – Tôi đã có kinh nghiệm hơn 3 năm review đánh giá về các loại máy móc công nghiệp, thiết bị vệ sinh công nghiệp, cách chăm sóc xe hơi. Tôi hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ có thể giúp mọi người hiểu rõ hơn về các công dụng, chức năng của các loại thiết bị công nghiệp và các cách chăm sóc xe hơi này.