Đọc đến bài viết này, chắc hẳn bạn đang đau đầu và muốn đặt cho người ấy một biệt danh thật ngọt ngào phải không nào? Những biệt danh cho người yêu bằng các thứ tiếng CHAMSOCXEHOIHN tổng hợp sau đây hẳn là một gợi ý không tồi dành cho bạn. Đừng bỏ qua để làm mới cho tình yêu đôi bạn nhé!
Contents
Biệt danh là gì?
Biệt danh là một danh từ tên gọi được sử dụng để gọi ngoài tên thật cho những người xung quanh. Có rất nhiều cách để đặt biệt danh như dựa vào đặc điểm, tính cách hoặc một kỷ niệm nào đó.
Cách đặt biệt danh cho ny thú vị, ấn tượng
Tình yêu là một thứ tình cảm đẹp thiêng liêng cao quý. Đó là một sự kết nối được hình thành bởi dòng chảy cảm xúc tích cực hai người muốn chia sẻ cho nhau. Có rất nhiều cách để thể hiện tình yêu dành cho nhau. Đối với những cặp đôi yêu nhau, ngoài tên thật họ thường lựa chọn những biệt danh để thể hiện tình cảm thân mật và gắn bó hơn.
Với nhiều bạn trẻ, những biệt danh hay đặt cho ny còn được ví như một “gia vị” trong tình yêu để mối quan hệ hai người thân thiết và tạo sự mới mẻ trong giao tiếp.
Những biệt danh cho ny đó có thể được lưu qua số điện thoại danh bạ, nick Facebook… Hoặc đơn giản cách gọi rất riêng của nhau trong mỗi cuộc trò chuyện.
Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh
Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh là nữ
Đặt biệt danh cũng là một cách giúp tình yêu của đôi bạn mới mẻ hơn rất nhiều đó. Với những cô nàng, họ rất thích được gọi bằng cái biệt danh mà người mình yêu đặt cho mình. Đó có thể là đặc điểm, sở thích hay tính cách nào đó của cô nàng mà bạn cảm thấy thú vị. Dưới đây là những biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh mà các chàng trai có thể lựa chọn.
Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
Cuddle Bunch | âu yếm |
Cutie Pie | bánh nướng dễ thương |
Babe | bé yêu |
Doll | búp bê |
Chicken | con gà |
Bear | con gấu |
Cuddly bear | con gấu âu yếm |
Button | chiếc cúc áo nhỏ bé dễ thương |
Cutie patootie | dễ thương, đáng yêu |
Gumdrop | dịu dàng, ngọt ngào |
Bug Bug | đáng yêu |
Chiquito | đẹp lạ kỳ |
Charming | đẹp, duyên dáng, yêu kiều |
Angel face | gương mặt thiên thần |
Cuppycakers | ngọt ngào nhất thế gian |
Bun | ngọt ngào, bánh sữa nhỏ |
Fluffer nutter | ngọt ngào, đáng yêu |
Fruit Loops | ngọt ngào, thú vị và hơi điên rồ |
Funny Hunny | người yêu của chàng hề |
Binky | rất dễ thương |
Cherub | tiểu thiên sứ dễ thương |
Angel | thiên thần |
Beautiful | xinh đẹp |
Lamb | em nhỏ đáng yêu |
Cuddles | ôm ấp dễ thương |
Biệt danh tiếng Anh cho người yêu là nam
Những chàng trai họ thường thích đặt biệt danh là những cái tên đơn giản. Hoặc có thể chính là ấn tượng đối phương về mình. Dưới đây là những biệt danh tiếng Anh cho ny là con trai phổ biến mà các bạn gái rất thích để đặt cho chàng trai của mình.
Tiếng Anh | Ý nghĩa |
Jock | chàng trai thích thể thao |
Rocky | chàng trai dũng cảm |
Ibex | chàng trai ưa mạo hiểm |
My angel | thiên thần của tôi |
Mi Amor | tình yêu của tôi |
Love | tình yêu |
Sparkie | chàng trai nóng bỏng |
My all | chàng trai của tôi |
Heart Throb | chàng trai tình cảm |
Sexy | chàng trai quyến rũ |
Casanova | chàng trai lãng mạn |
Lover | người yêu |
Ladies Man | chàng trai trung thực |
Daredevil | chàng trai táo bạo, thích phiêu lưu |
Iron Man | chàng trai người sắt mạnh mẽ |
Knave | chàng trai dịu dàng |
Heart breaker | người làm trái tim tan vỡ |
Boo | người già cả ( mang ý trêu trọc) |
Chief | người đứng đầu |
Ice Man | người băng, chàng trai lạnh lùng |
Stud | chàng trai mạnh mẽ |
Rockstar | ngôi sao nhạc rốc |
Flame | ngọn lửa |
Good looking | chàng trai đẹp cuốn hút |
Looker | chàng trai hoàn hảo |
Ecstasy | chàng trai ngọt ngào |
Firecracker | lý thú, bất ngờ |
Giggles | luôn tươi cười, vui vẻ |
Captain | liên quan đến biển |
Foxy | láu cá |
Other Half | không thể sống thiếu anh |
Nemo | không bao giờ đánh mất |
Hercules | khỏe khoắn |
Jellybean | kẹo dẻo |
Marshmallow | kẹo dẻo |
My Sweet Prince | hoàng tử ngọt ngào của em |
Emperor | hoàng đế |
G-Man | hoa mỹ, bóng bảy, rực rỡ |
Gorgeous | hoa mỹ |
Knight in Shining Armor | hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng chói |
Jay Bird | giọng hát hay |
Doll face | gương mặt búp bê |
Sugar | đường, người ngọt ngào nhất |
Sugar lips | đôi môi ngọt ngào |
Handsome | đẹp trai |
Kiddo | đáng yêu, chu đáo |
Quackers | dễ thương nhưng hơi khó hiểu |
Naughty Boy | chàng trai nghịch ngợm |
Popeye | chàng trai khỏe mạnh, cơ bắp cuồn cuộn |
Baby boy | chàng trai bé bỏng |
Prince Charming | chàng hoàng tử quyến rũ |
My Sweet Boy | chàng trai ngọt ngào của em |
Lovey | cục cưng của em |
Duck | con vịt |
Monkey | con khỉ |
Cowboy | cao bồi |
Doll | búp bê |
Cookie | bánh quy ngọt ngào |
Pancake | bánh kếp |
Dumpling | bánh bao |
Night Light | ánh sáng ban đêm |
My Hero | anh hùng của tôi |
My Sunshine | ánh dương của tôi |
Bookworm | anh chàng ăn diện |
Sugar lips | đôi môi ngọt ngào |
Những biệt danh cho con trai hay nhất
Những biệt danh cho con gái cực dễ thương
Biệt danh tiếng Anh hay cho tất cả mọi người
Biệt danh cho bạn gái bằng tiếng Hàn
Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn là nam
Những bộ phim tình cảm Hàn Quốc vốn cực kỳ lãng mạn bởi các câu chuyện tình yêu đẹp. Một list danh sách biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn cho nam sau đây chắc hẳn bạn sẽ chọn được chứ?
Tên tiếng Hàn | Phiên âm | Ý nghĩa |
자기야 | ja-gi-ya | Anh yêu |
배우자 | bae-u-ja | Bạn đời |
남친 | nam-jin | Bạn trai |
남자 친구 | nam-ja jin-gu | Bạn trai |
곰돌이 | kom-dol-i | Con gấu |
내꺼 | nae-kkeo | Của em |
빚 | bich | Cục nợ |
서방님 | seo-bang-nim | Chồng |
여보 | yeo-bo | Chồng yêu |
핸섬 | hen-seom | Đẹp trai |
꺼벙이 | kko-bong-i | Hâm |
왕자님 | wang-ja-nim | Hoàng tử |
허니 | heo-ni | Honey |
호랑이 | ho-rang-i | Hổ |
내 이상형 | nae i-sang-hyung | Mẫu người lý tưởng của em |
내 첫사랑 | cheos-sa-rang | Mối tình đầu của em |
꽃미남 | kkoch-mi-nam | Mỹ nam |
바보 | ba-bo | Ngốc |
내 사내 | nae sa-nae | Người đàn ông của em |
달인 | dal-in | Người giỏi nhất |
대식가 | dae-sik-ga | Người ham ăn |
거인 | keo-in | Người khổng lồ |
강심장 | kang-sim-jang | Người mạnh mẽ |
매니저 | mae-ni-jeo | Người quản lý |
소유자 | so-yu-ja | Người sở hữu |
애인 | ae-in | Người yêu |
신랑 | sin-rang | Tân lang |
내 사랑 | nae sa-rang | Tình yêu của em |
Biệt danh cho ny bằng tiếng Hàn là nữ
Vậy còn những cô nàng, họ thích đặt biệt danh bằng tiếng Hàn là gì? Đừng lo lắng, dưới đây là những biệt danh rất hay các chàng trai có thể dễ dàng lựa chọn cho người con gái mình yêu nhé.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Ý nghĩa |
배우자 | bae-u-ja | Bạn đời |
여친 | yeo-jin | Bạn gái |
여자 친구 | yeo-ja jin-gu | Bạn gái |
꼬마 | kko-ma | Bé con |
곰돌이 | kom-dol-i | Con gấu |
고양이 | ko-yang-i | Con mèo |
공주님 | gong-ju-nim | Công chúa |
내꺼 | nae-kkeo | Của anh |
빚 | bich | Cục nợ |
강아지 | kang-a-ji | Cún con |
딸기 | ddal-ki | Dâu tây |
사랑스러워 | sa-rang-seu-ryeo-wo | Đáng yêu |
애기야 | ae-ki-ya | Em bé |
우리아이 | u-ri-a-i | Em bé của anh |
자기야 | ja-gi-ya | Em yêu |
꺼벙이 | kko-bong-i | Hâm |
허니 | heo-ni | Honey |
내 이상형 | nae i-sang-hyung | Mẫu người lý tưởng của anh |
나비 | na-bi | Mèo |
내 첫사랑 | cheos-sa-rang | Mối tình đầu của anh |
뚱뚱이 | ttong-ttong-i | Mũm mĩm |
미인 | mi-in | Mỹ nhân, người đẹp |
내 아가씨 | nae a-ga-ssi | Nữ hoàng của anh |
바보 | ba-bo | Ngốc |
독불장군 | sok-bul-jang-gun | Người bướng bỉnh |
달인 | dal-in | Người giỏi nhất |
내 여자 | nae yeo-ja | Người phụ nữ của anh |
매니저 | mae-ni-jeo | Người quản lý |
소유자 | so-yu-ja | Người sở hữu |
애인 | ae-in | Người yêu |
자그마 | ja-keu-ma | Nhỏ nhắn |
아가씨 | a-ga-ssi | Tiểu thư |
내 사랑 | nae sa-rang | Tình yêu của anh |
천사 | jeon-sa | Thiên thần |
아내 | a-nae | Vợ |
여보 | yeo-bo | Vợ yêu |
예쁘 | ye-bbeu | Xinh đẹp |
이쁘 | i-bbeu | Xinh xắn |
Biệt danh cho người thương bằng tiếng Trung
Những bộ phim ngôn tình Trung Quốc đã quá quen thuộc và cũng được lòng rất nhiều bạn trẻ hiện nay. Vậy tại sao bạn không thử làm mới cách gọi với người mình yêu qua một list danh sách biệt danh cho người yêu bằng tiếng Trung sau đây. Ắt hẳn bạn sẽ thấy nó cực kỳ quen thuộc trong các bộ phim tình cảm từ cổ trang đến hiện đại trong mối quan hệ tình cảm nam nữ đó nhé.
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
丈夫 | zhàngfu | Chồng, lang quân |
亲夫 | qīnfū | Chồng |
汉子 | hànzi | Chồng |
老公 | lǎogōng | Ông xã |
先生 | xiānsheng | Chồng, ông nó |
他爹 | tādiē | Bố nó |
外子 | wàizi | Nhà tôi |
那口子 | nàkǒuzi | Đằng ấy |
我的意中人 | wǒ de yìzhōngrén | Người yêu của tôi |
我的白马王子 | wǒ de báimǎ wángzǐ | Bạch mã hoàng tử của tôi |
爱人 | àirén | Người yêu, vợ, chồng |
情人 | qíngrén | Người tình, người yêu |
宝贝 | bǎobèi | Bảo bối |
北鼻 | běibí | Bảo bối, em yêu, cục cưng |
老婆 | lǎopó | Vợ |
妻子 | qīzi | Bà xã |
爱妻 | àiqī | Vợ yêu |
Trên đây là danh sách biệt danh cho ny mà CHAMSOCXEHOIHN đã tổng hợp được qua các thứ tiếng phổ biến nhất hiện nay. Đừng quên, chọn một biệt danh thật mới lạ cho tình yêu đôi bạn thêm dư vị, khác biệt nhé!
Tôi là Phạm Xuân Thanh – Tôi đã có kinh nghiệm hơn 3 năm review đánh giá về các loại máy móc công nghiệp, thiết bị vệ sinh công nghiệp, cách chăm sóc xe hơi. Tôi hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ có thể giúp mọi người hiểu rõ hơn về các công dụng, chức năng của các loại thiết bị công nghiệp và các cách chăm sóc xe hơi này.